Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Chiệc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Oai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Song Mai - Xã Song Mai - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Bồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An