Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Đế Kiếm, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đế Lưỡng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 24842, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đế, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đế, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đế, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 30/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đế, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Thành Đế, nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 28/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Phúc Đế, nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đế, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đế, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị