Nguyên quán Châu Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Châu Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 10/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Thị Ánh Nguyệt, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lien - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Nam Lien - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt Nương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh