Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đình Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đình Xu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đình Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đình Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên trung - Yên Dịch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thư, nguyên quán Yên trung - Yên Dịch - Thanh Hóa hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Đình Thư, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1951, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thư, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thư, nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị