Nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lý, nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Lý, nguyên quán Nam Giang hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung
Liệt sĩ Phan Minh Lý, nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung hi sinh 01/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Lý, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Lý, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 07/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Lý, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 09/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Võ Minh Lý, nguyên quán Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 31/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Ngọc Minh, nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 39 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Quang Minh, nguyên quán Số 39 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị