Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mà Nâng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Lai, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Văn Lai, nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Lai, nguyên quán Cam Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang