Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ U Minh 10, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ U Minh 10, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ U Minh 10, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ 10 Tính Dũng 22, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C 10 Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Vấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 27 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Tâm - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tưởng Vấn, nguyên quán Võ Tâm - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Vấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Vấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Vấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 27/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị