Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Mông, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hải - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Văn Mông, nguyên quán Phong Hải - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1946, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Như Mông, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Mông Đệ, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Mông Xuân Đình, nguyên quán Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Mông Văn Doanh, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Mông, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Mông, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Mông, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai