Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mẫu Tấu, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 21 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Giang
Liệt sĩ Vũ Khắc Mẫu, nguyên quán Hà Giang hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu Hiệp, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Mẫu Lân, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Mẫu, nguyên quán Kiên Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Thệ Mẫu, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Thệ Mẫu, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Mẫu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẫu, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Mẫu, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An