Nguyên quán Thượng Làn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Thượng Làn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mịch, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mịch, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mịch, nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa