Nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Quý Mừng, nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Văn Mừng, nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Mừng, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mừng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 14/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang