Nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Đức Khuy, nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1932, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Khuy, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đinh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán An Đinh - Thái Bình hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Khuy, nguyên quán Minh Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đinh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán An Đinh - Thái Bình hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khuy, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 19/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Khuy, nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Khuy, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quý Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh