Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Phú Thọ - Phường Trường Thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Mai, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Mai, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Mai, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Mai, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đức Chung, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh