Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Dánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG MẤY, nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 11/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MAY, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Máy, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh - /5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Máy, nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 05.4.1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Mây, nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 13/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MẤY, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà