Nguyên quán Nguyệt Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hắc, nguyên quán Nguyệt Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hắc, nguyên quán Hợp Đức - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trân Văn Hắc, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hắc Ngọc Hải, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 44 Nguyễn Du TX - Ba đình - TX Thanh hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hắc Hải, nguyên quán 44 Nguyễn Du TX - Ba đình - TX Thanh hoá - Thanh Hóa hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hắc Ngọc Hưng, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1883, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hắc Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Như Hắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh