Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chung, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chung, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh