Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ mai văn bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Bằng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14.04.1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Mai, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Thị Mai, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Mai, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Lương Văn Mai, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1955, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị