Nguyên quán Thăng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Thăng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Xa - Cẩn Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Tùng Xa - Cẩn Khê - Vĩnh Phú hi sinh 11/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 13/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đề Thám - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Đề Thám - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Phý - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Khánh Phý - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 24/7/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh phú - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Khánh phú - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Đồng
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán Lâm Đồng, sinh 1938, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trẩn Ngọc Dung, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị