Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Phú Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phú Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phú Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phú Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đan Quý, nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24719, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Thiện - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Quốc Quý, nguyên quán Phượng Thiện - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quý Phóng, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ La - Đ Quán - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quý Phòng, nguyên quán Đ La - Đ Quán - Thái Bình hi sinh 12/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quý Thênh, nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh