Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/198, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Hồng - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ Nông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - số 10 - Phú Xuân - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Sỹ Ngọc, nguyên quán Tự Do - số 10 - Phú Xuân - Hà Nội hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàn Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Ngọc Sỹ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị