Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hùng Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thanh Dũng, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 05/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Dũng, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/06/2012, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thúy - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Dũng, nguyên quán Tam Thúy - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 30/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phước Vĩnh - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dũng, nguyên quán Phước Vĩnh - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1968, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An