Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trắc Sinh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1943, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Cần Đước - Long An, sinh 1944, hi sinh 14/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ PhẠm Hữu Trắc, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trắc, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Trắc, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Trắc, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Trắc, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 14 - 07 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị