Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn Huân, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Huân, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Huân, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Chung - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Thanh Chung - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng bình - Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Thắng bình - Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thất - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Thạch Thất - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai