Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mai, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hà - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Mỹ Hà - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Linh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán đông Linh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 8 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Đội 8 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khái Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Năm, nguyên quán Khái Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 22/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Năm, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Năm, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị