Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Phấn, nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Văn Vân Phấn, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 30/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Phấn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Phấn, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phấn, nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Văn Phấn, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên hi sinh 31/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phấn, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Phấn, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai