Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thụ, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thụ, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thụ, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn vi - Lâm thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Thụ, nguyên quán Sơn vi - Lâm thao - Phú Thọ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thụ, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Thụ, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Thụ, nguyên quán Vĩnh Thanh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Thụ, nguyên quán Quảng Ninh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thụ, nguyên quán Tam Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh