Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Chính, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yết kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán Yết kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chính, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1962, hi sinh 05/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tiến - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vương Xuân Chính, nguyên quán An Tiến - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chính, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 5/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh