Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Miền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Miền, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 24 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Miền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Miền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Miền, nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 7/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Miền, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miền, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 1/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Miền, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Miền, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị