Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Ngôn, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ngôn, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Ngôn, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Ngôn, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Ngôn, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 02/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Văn Ngôn, nguyên quán Tân Mỹ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ngôn, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh