Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO DUY NGÔ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Đào, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Đào, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Đào, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Đào, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sử Đào, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh