Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Minh Tuấn, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Minh Tước, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 14 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Minh, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 15/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thanh - Yên Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Ninh Thanh - Yên Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 18/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán hà Bắc hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà