Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thuận - Xã Trực Thuận - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nhơn Mỹ - Xã Nhơn Mỹ - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đình Tính, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tính, nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hành Trung - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình Tính, nguyên quán Hành Trung - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1958, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh