Nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tuynh, nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuynh, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuynh, nguyên quán Trần Phú - Hương Hà - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lữ - Bình Lộc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Tuynh, nguyên quán Ngọc Lữ - Bình Lộc - Nam Hà - Nam Định hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Tuynh, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Tuynh, nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An