Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1996, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Kim Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng - Xã Chi Lăng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đăng Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Xóm - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Đăng Ba, nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đăng Hên, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đăng Hội, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị