Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Duân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Công Duân, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Lê Duân, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Duân, nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hàm Duân, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duân, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duân, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1932, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị