Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đức Hiệp, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đức Hiệp, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán TX Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 05/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Bà Rịa hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh