Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Duân, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 09.08.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Bình, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Bường, nguyên quán Nghi công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị