Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Văn Cán, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Cán, nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Danh Cán, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Cán, nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cán, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cán, nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1950, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cán, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An