Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miều, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 27/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miều, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Miều, nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miều, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miều, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Miều, nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thị miều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -