Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chi, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 09/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chức, nguyên quán Minh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Của, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Ngọc Đức, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Dũng, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 29/../1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hiền Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Ngọc Hân, nguyên quán Hiền Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Ngọc Hiệp, nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 30/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh