Nguyên quán Trung Quốc - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quốc Cường, nguyên quán Trung Quốc - Hải Phòng hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Cường, nguyên quán Châu Giang - Quỳnh Hợp - Nghệ An hi sinh 19/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ban KT Cơ Bản - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Ban KT Cơ Bản - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quốc Cường, nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lan Bá - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Cường, nguyên quán Lan Bá - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưng Trắc - Thái Bình
Liệt sĩ Thạch Quốc Cường, nguyên quán Trưng Trắc - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Cường, nguyên quán Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Cường, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 28/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị