Nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Đạo, nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Quang Diễn, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quang Đức, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Dũng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Ngô Quang Hăng, nguyên quán An Hoà hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Hoài, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Quang Hồng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Hưng, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Hưng, nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Quang Huy, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 16/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum