Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thực - Diễn Châu
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán Diễn Thực - Diễn Châu hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hưởng, nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Quang, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Sáu, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 06/3/1917, hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Sỹ, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Ngô Sỹ, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Thái, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh