Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Ta, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Cạn
Liệt sĩ Đinh Phú Ta, nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Ta, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ta, nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ta Thi, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ta, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Triệu Ta, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ta, nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 10/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ta Văn Ánh, nguyên quán Đông ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ta, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh