Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Bạt, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Duy Đát, nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Đề, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Diếp, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Duy Đức, nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Hiệp, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 01/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Huệ, nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Hưng, nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Khánh, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị