Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mầu Tiến Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lá Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Diệu - Xã Hoàng Diệu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Bạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phong - Xã Châu Phong - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh