Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Uy Lô - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Huệ, nguyên quán Uy Lô - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Liệt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Huệ, nguyên quán Đông Liệt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Huệ, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 17 ngõ 24 - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Huệ, nguyên quán Số 17 ngõ 24 - Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Huệ, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Huệ, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân hưng - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Xuân hưng - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 16/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh