Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Thạch Điền - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Thạch Hà - Thạch Điền - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 12/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẫm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Khuyên, nguyên quán Cẩm Giang - Cẫm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyên, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khuyên, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh