Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Trọng Tôn, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Trọng Trung, nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 31/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngô, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngô, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Cư, nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Trọng Di, nguyên quán An Khê - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Điểm, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kim - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Trọng Dừa, nguyên quán Đông Kim - Khoái Châu - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Trọng Hiện, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh