Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Vĩnh Huề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Vĩnh Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Anh Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô thế Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Sơn - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Văn Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán Văn Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh